🐴 Bù Nhìn Tiếng Anh Là Gì

Dung có viết email cho Tân từ sau đêm hắn chơi nàng trong gara, cho Dậu và bà Tám nhìn. “Tân. Từ ngày anh chơi tôi lần cuối.Nhưng từ lúc nầy về sau,tôi dành cho anh Dậu.Vì tụi nầy muốn có con.Nên anh đừng gặp tụi nầy nữa.Anh Tân nhớ: tôi đã trao đời con gái cho anh,tôi cho Đọc truyện Cõi Tình Đã quá anh ơi… địt mạnh nữa đi anh – Truyện 18+ Tiếng thở hổn hển trong phòng của Đặng làm chị Yến tò mò đứng lại, ghe mắt nhìn qua cánh cửa khép hờ, cảnh tượng đang xảy ra trước mắt làm cho Yến xuýt chút đánh rơi cái giỏ đồ đang cầm Họ đưa con trai của Ismail là Tewfik làm bù nhìn của một lãnh thổ do Anh bảo hộ trên thực tế. They reinstalled Ismail's son Tewfik as figurehead of a de facto British protectorate. 1 Doctor bù nhìn cho ngươi tập giết người. A puppet Doctor for you to practise killing. OpenSubtitles2018.v3. Dựng con bù nhìn thứ 3 lên nhé. Get number three up, now. OpenSubtitles2018.v3. 5 Khác nào bù nhìn trong ruộng dưa leo, các thứ ấy chẳng biết nói;+. 5 Like a scarecrow in a cucumber field, they cannot Phân biệt LOOK - SEE - WATCH SEE là khi bạn nhìn một cách tự nhiên mà không cần suy nghĩ. LOOK khi bạn cố gắng để nhìn một thứ gì đó. Văn hóa Pháp là nền văn hóa nổi trên tiếng thế giới và được tồn tại rất lâu đời. Các con hãy cùng GLN đi khám phá những nét đặc trưng của nền văn hóa nước Dịch trong bối cảnh "CÓ CÁI NHÌN TÍCH CỰC HƠN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CÓ CÁI NHÌN TÍCH CỰC HƠN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Xin chào các bạn đọc giả của Blog TinBanDoc.Com, dạo gần đây blog đã và đang gửi rất nhiều những bài viết về cảm xúc, thông qua những câu status ngắn mà hay, những câu nói trích dẫn hay tuổi thanh xuân trong ngôn tình và cả những bài thơ nữa, hôm nay đang còn khí thế hùng hồn đó blog lại tiếp tục chia sẻ 7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. Nho lâm ngoại sử 儒 林 外 史: “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請 醫 生 看 你 尊 翁 的 病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ. 8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. Như: “vấn nhất thanh khán JOeO. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bù nhìn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bù nhìn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bù nhìn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. đó là kẻ bù nhìn! That's a damned scarecrow. 2. 1 Nazi bù nhìn như ông? A Nazi stooge like you? 3. Xuống địa ngục với lũ bù nhìn! To hell with the scarecrows. 4. Dựng con bù nhìn thứ 3 lên nhé. Get number three up, now. 5. Tôi sẽ nhớ cậu nhất đấy, Bù nhìn ạ. I'll miss you most of all, Scarecrow. 6. 1 Doctor bù nhìn cho ngươi tập giết người. A puppet Doctor for you to practise killing. 7. Đó không là kẻ bù nhìn đó là Orval! That was no scarecrow shooting. 8. Ở Ohio chúng tôi dựng bù nhìn để đuổi chim. In Ohio we put up scarecrow to keep the birds away. 9. Kể cả khi ở đó chỉ là chính phủ bù nhìn. Even when there's only the illusion of a government. 10. [ Cười ] Chúng cố biến tôi thành bù nhìn nhiều năm nay. They've been trying to puppet me for years. 11. Một tên bù nhìn đáng sợ, người thiếc, và một con sư tử? A Scarecrow, a Tin Man and a Lion? 12. Chúng ta đều biết họ chỉ là những con bù nhìn cho Riesen. We both know they're nothing but a rubber stamp for Riesen. 13. Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm. They shouldn't think that the ancient people were dummies. 14. Nên khi bà cần một bù nhìn bà biết nên tìm nơi đâu. So when you needed a patsy, you knew just where to look. 15. Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn. And a second idea I got was to use a scarecrow. 16. Vậy là hắn biến con thành bù nhìn ở nơi ẩn giấu của hắn. So, he made you window dressing at one of his stash houses. 17. Người Anh nhanh chóng đưa Hamud lên nắm quyền một chính phủ bù nhìn. The British quickly placed Sultan Hamud in power at the head of a puppet government. 18. 5 Khác nào bù nhìn trong ruộng dưa leo, các thứ ấy chẳng biết nói;+ 5 Like a scarecrow in a cucumber field, they cannot speak;+ 19. Hắn tuyển người từ dự án Prosthetics làm bù nhìn cho hắn tập xâm nhập. He recruited someone from the Prosthetics Project to be a practice dummy for the hack. 20. Một chính phủ bù nhìn dưới sự lãnh đạo của Ba Maw được thiết lập. A puppet government led by Ba Maw was installed. 21. Ông được xem như là "bù nhìn mạnh nhất" của phong trào 14 tháng 3. He is seen as "the strongest figurehead" of the March 14 Alliance. 22. Các người chỉ cố trốn thoát bằng việc sống nhờ vào một con bù nhìn. You can try to escape by living through a puppet. 23. Joseph Bonaparte được cho là một quân chủ bù nhìn, bị người Tây Ban Nha khinh miệt. Joseph Bonaparte was seen as a puppet monarch and was regarded with scorn by the Spanish. 24. A Lý Bất Ca được nhìn nhận là một nhân vật bù nhìn trong phe của ông." We want their powers to seem like a very natural part of their personality." 25. Nhưng bọn chúng chưa chế ra một cỗ máy có thể điều khiển thằng bù nhìn bự này. But they ain't built a machine that can handle this big puppy yet. 26. Vùng đệm Quốc gia hạn chế Chính phủ bù nhìn Quốc gia vệ tinh ^ a ă Fazal, Tanisha M. ngày 1 tháng 4 năm 2004. Buffer zone Limitrophe states Puppet state Satellite state Fazal, Tanisha M. 2004-04-01. 27. Nàng từng dè bỉu Thế tử là kẻ bù nhìn nhu nhược và cho rằng số mệnh của mình phải luôn đối đầu với hắn. He is a lithen, meaning he believes Fate will decide everything. 28. Tôn Điện Anh, Tư lệnh Quân đoàn 5 của chính quyền bù nhìn, và một viên trung tướng Nhật bắt được ông và buộc ông đầu hàng. General Sun Dianying, commander of 5th corps of Chinese puppet forces and a Japanese lieutenant captured him and forced him to surrender to Japan. 29. Ở Trung Quốc, một số chính phủ bù nhìn đã được tạo ra ví dụ như Manchukuo, mỗi chính phủ phát hành tiền tệ của chính họ. In China, several puppet governments were created Manchukuo, each issuing their own currency. 30. Một viên tướng Tây Ban Nha Hernán Cortés đã giết Hoàng đế Cuauhtémoc và thiết lập một nhà cai trị bù nhìn làm chư hầu cho Tây Ban Nha. Spanish conquistador Hernán Cortés slew Emperor Cuauhtémoc and installed puppet rulers who became vassals for Spain. 31. Các lực lượng quân sự nắm quyền kiểm soát các nước này và thiết lập các chính phủ bù nhìn sau cuộc bầu cử gian lận vào tháng 6 năm 1940. The military forces overtook the political systems of these countries and installed puppet regimes after rigged elections in June 1940. 32. Chiến tranh Anh-Iraq 2–31 tháng 5 năm 1941 diễn ra sau đó đã lật đổ chính phủ của Ali và thiết lập nên chính phủ bù nhìn của Anh quốc. The Anglo-Iraqi War 2–31 May 1941 led to the overthrow of the Ali regime and the installation of a British puppet government. 33. Sau sự đầu hàng của Nhật Bản vào cuối Thế chiến II, ông được cử đến làm việc tại tỉnh Cát Lâm trong cựu quốc gia bù nhìn Nhật Bản của Mãn Châu quốc. After the surrender of Japan at the end of World War II, he was sent to work in Jilin Province in the former Japanese puppet state of Manchukuo. 34. Một chính phủ bù nhìn thân Đức đã được lập ra ởBudapest, nhưng quyền lực thực tế do viên thống đốc quân sự Đức, lữ đoàn trưởng đơn vị schuizstaffel SS Edmund Veesenmayer nắm giữ. A pro-German puppet government was installed in Budapest, with actual power resting with the German military governor, SS-Brigadeführer Edmund Veesenmayer. 35. Chính phủ Đệ Nhất Cộng hoà Slovak, dưới sự lãnh đạo của Jozef Tiso và Vojtech Tuka, bị ảnh hưởng mạnh từ Đức và dần trở thành một chế độ bù nhìn ở nhiều khía cạnh. The government of the First Slovak Republic, led by Jozef Tiso and Vojtech Tuka, was strongly influenced by Germany and gradually became a puppet regime in many respects. 36. Ngày 23 tháng 10 năm 1956, một cuộc tuần hành của sinh viên Đại học Kỹ thuật và Kinh tế Budapest phát triển thành khởi nghĩa chống chính phủ bù nhìn của Liên Xô tại Budapest. Then, on 23 October 1956, a demonstration by students of the Budapest University of Technology and Economics escalated into an uprising against the government in Budapest. 37. Ngày 7 tháng 9 năm 1944, sau khi Đồng Minh đổ bộ vào Pháp, những người còn lại trong chính phủ Vichy bỏ chạy sang Đức và lập ra một chính phủ bù nhìn hải ngoại tại Sigmaringen. On 7 September 1944, following the Allied invasion of France, the remainders of the Vichy government cabinet fled to Germany and established a puppet government in exile in the so-called Sigmaringen enclave. 38. Tuy nhiên, từ năm 1806 đến năm 1810, nhà nước bù nhìn Vương quốc Hà Lan Holland được Napoléon Bonaparte lập ra và giao cho em trai ông là Louis Bonaparte cai quản để kiểm soát Hà Lan hiệu quả hơn. But from 1806 to 1810, the Kingdom of Holland was set up by Napoleon Bonaparte as a puppet kingdom governed by his brother Louis Bonaparte to control the Netherlands more effectively. 39. Để tránh sự lạm quyền có hệ thống của các chính phủ bù nhìn khi bị chiếm đóng, các lực lượng chiếm đóng phải thi hành luật pháp mà từng có tại lãnh thổ đó trước khi bị chiếm đóng. To prevent systematic abuse of puppet governments by the occupation forces, they must enforce laws that were in place in the territory prior to the occupation. 40. Người chơi thường đảm nhận vai trò của một vị tướng, vua hoặc các loại bù nhìn dẫn đầu một đội quân bước vào trận chiến trong khi duy trì các nguồn tài nguyên cần thiết cho chiến tranh kiểu này. Players often assume the role of a general, king, or other type of figurehead leading an army into battle while maintaining the resources needed for such warfare. 41. Trong Thế chiến thứ II, Dubrovnik trở thành một phần của Nhà nước Độc lập Croatia là chính phủ bù nhìn của Quốc xã, ban đầu bị chiếm bởi quân đội Ý, và bởi quân đội Đức sau ngày 8 tháng 9 năm 1943. During World War II, Dubrovnik became part of the Nazi-puppet Independent State of Croatia, occupied by the Italian army first, and by the German army after 8 September 1943. Dictionary Vietnamese-English bù nhìn What is the translation of "bù nhìn" in English? chevron_left chevron_right bù nhìn {noun} EN volume_up dud scarecrow stooge Translations Monolingual examples Vietnamese How to use "scarecrow" in a sentence They also dress their old scarecrow with the spare clown costume. The game starts with a scarecrow teaching the player about harvesting wheat. Suddenly, the group are attacked by a scarecrow. He says he prayed for a scarecrow for the fields. The scarecrows were labelled with names and descriptions, with some of the scarecrows being memorials to local people. Similar translations Similar translations for "bù nhìn" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Tiếng Việt[sửa] Bù nhìn. Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓṳ˨˩ ɲi̤n˨˩ɓu˧˧ ɲin˧˧ɓu˨˩ ɲɨn˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓu˧˧ ɲin˧˧ Danh từ[sửa] bù nhìn Vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để dọa chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự. 2016, Nguyễn Thị Bích Nhàn, Nắng đã về trên đồng ruộng, Báo Đồng Nai Mấy chú bù nhìn đứng nghiêm trang, tay đu đưa theo điệu nhảy của gió. Kẻ có chức vị mà không có quyền hành, chỉ làm theo lệnh người khác. Chính quyền bù nhìn. Đồng nghĩa[sửa] Nghĩa 1 bồ nhìn Dịch[sửa] Vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để dọa chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự Kẻ có chức vị mà không có quyền hành, chỉ làm theo lệnh người khác Tham khảo[sửa] Tra từ Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

bù nhìn tiếng anh là gì